Mục lục chính
Ứng dụng của Robot siết vít để bàn:
・ Các lĩnh vực liên quan đến thiết bị liên lạc (điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v.)
・ Các lĩnh vực liên quan đến y tế và y sinh
・ Các lĩnh vực liên quan đến ô tô, các bộ phận trong xe
・ Các lĩnh vực liên quan đến lắp chất bán dẫn
Robot siết vít để bàn theo yêu cầu:
Là một công ty chế tạo máy theo yêu cầu, vì vậy, robot siết vít để bàn hay còn gọi là Robot Desktop cũng là một sản phẩm mà VCC chế tạo theo yêu cầu.
- Bạn có thể chọn bộ cấp vít, phương thức cung cấp và trục nâng làm trục servo.
- Chức năng thay đổi theo nhu cầu: siết vít tự động, bôi keo tự động, kiểm tra sản phẩm,….
Robot siết vít với trình bộ kẹp phôi và vật liệu, đầu siết vít tiêu chuẩn, được nhập khẩu Nhật Bản. Các điều kiện siết chặt vít chẳng hạn như mô-men xoắn và tốc độ quay có thể được thiết lập riêng lẻ. Điều này có hiệu quả để buộc chặt vật liệu nhựa và các tấm mỏng.
- Áp dụng hệ thống servo hiệu suất cao được trang bị chức năng kiểm soát lực đẩy trên trục Z (trục nâng)
- Có thể siết chặt vít lý tưởng bằng cách tự động kiểm soát lực đẩy tối ưu tùy theo loại vít và sản phẩm.
- Di chuyển tốc độ cao giúp tăng tốc công việc
- Hiệu suất được cải thiện bằng cách áp dụng hệ thống servo hiệu suất cao.
Thao tác siết chặt đã được rút ngắn 1,5 giây mỗi lần kể từ khi tháo thông số kỹ thuật tháo vít.
- Cải thiện khả năng hoạt động
- Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt/ Tiếng Anh/ Tiếng Nhật giúp dễ dàng sử dụng với bảng cảm ứng điều khiển.
Thông số kỹ thuật:
Specification \ Model |
VDR331 |
VDR441 / VDR441-G |
VDR631 |
VDR441-3D |
VDR4331 |
VDR441-B |
VDR118 |
Range of work X/Y/Z (mm) |
300/300/100 |
400/400/100 |
600/300/100 |
400/400/100-3600 |
400/300/300/100 |
400/400/100 |
100/100/80 |
Maximum load |
8kg with Y axis / 4kg with Z axis |
2Kg with Z axis |
|||||
Movement Speed |
50-200 mm/sec |
100 mm/s |
|||||
Repeat accuracy |
±0.5/100 |
||||||
Control system |
3 axis |
4 axis |
3 axis |
||||
Motor system |
Precision micro-step motor |
||||||
Motion interpolation function |
Synchronic belt / precision linear guide |
||||||
Editing mode |
Teaching Pendant LCD |
PC |
|||||
Camera system |
14.0M, 1/2.3″ color CMOS, 4608×3288, HDMI, USB2.0, TF Card slot, C Mount, 30fps @720P(1280X720) |
No |
By requirement |
||||
Optical system |
0,7 – 4,5X zoom lens / Magnification: 7X ~ 45X Zoom |
No |
No |
By requirement |
|||
Dispenser Unit |
(AD2000) |
No |
By requirement |
||||
Barcode reader |
No |
SR-1000 |
No |
||||
I/O Signal |
8 input/ 8 output |
4 Input / 4 output |
|||||
External control interface |
Rs232 |
USB type |
|||||
Input power |
AC220V – 200W |
220V-65W |
|||||
Working environment |
5-400C / humidity 20-90% |
||||||
Dimention (WxDxH) |
505x570x590 |
605x670x665 |
805x570x625 |
605x670x665 |
605x570x610 |
605x670x665 |
355x410x640 |
Weight |
65 kg |
85 kg |
100 kg |
85 kg |
95 kg |
85 kg |
25 Kg |
Công ty Cổ phần Công nghệ Năng Lực Việt
Email: contact@vcc-group.vn
Hotline/Zalo: 0934683166
Website: www.vcc-tech.vn
Trụ sở chính và nhà máy tại Hà Nội: Lô đất số B2-3-3b Khu công nghiệp Nam Thăng Long - P. Thụy Phương - Q. Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội.
Tel: (+84)24.37805300 - Fax: (+84)24.37805301
HN: https://g.page/vcc-group-vn?share
VPĐD Hải Phòng: Số 25 Điện Biên Phủ , Phường Máy Tơ , Quận Ngô Quyền , Thành Phố Hải Phòng.
Tel: (+84)0225.883.2161 - Fax: (+84)0225.883.2162
HP:
VPĐD TP.HCM: Lô D6, Đường số 3, Khu công nghiệp Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.